Bài dạy trên hệ thống LMS_VNPT từ 27/4 - 4/5/2020 của trường THCS Mê Linh
Mời quý phụ huynh và học sinh theo dõi các bài dạy trực tuyến trên hệ thống LMS_VNPT của trường THCS Mê Linh từ ngày 27/4/2020 đến ngày 4/5/2020.
TRƯỜNG THCS MÊ LINH
NỘI DUNG DẠY TRỰC TUYẾN QUA HỆ THỐNG VNPT KHÁNH HÒA
(Từ ngày 27/4 đến 02/5/2020)
TỔ: NGỮ VĂN – ÂM NHẠC – MĨ THUẬT
Stt | Họ và tên GV gởi bài | Môn | Khối lớp | Chủ đề, nội dung ôn tập
|
01 | Trần Văn Hùng | Ngữ văn | 6 | Đêm nay Bác không ngủ |
02 | Trần Thị Thúy Hương | Ngữ văn | 7 | Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động |
Ngữ văn | 7 | Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích | ||
Ngữ văn | 7 | Cách làm bài văn lập luận giải thích | ||
03 | Nguyễn Thị Ngọc Hà | Ngữ văn | 7 | Đặc điểm của văn bản nghị luận |
Ngữ văn | 7 | Luyện tập lập luận chứng minh | ||
04 | Phạm Thu Thảo | Ngữ văn | 8 | Quê hương |
05 | Trần Thị Tường | Ngữ văn | 8 | Nước Đại Việt ta |
06 | Nguyễn Thị Yến
| Ngữ văn | 9 | Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí |
Ngữ văn | 9 | Nghĩa tường minh và hàm ý | ||
07 | Nguyễn Thị Tâm | Ngữ văn | 9 | Nói với con |
08 | Nguyễn Thị Bích Liên | Âm nhạc | 7 | Học hát: Ca chiu sa |
8 | Học hát: Ngôi nhà của chúng ta | |||
9 | Nhạc lí sơ lược về hợp âm, ÂNTT: nhạc sĩ Trai- cốp - ki | |||
9 | Học hát: Nối vòng tay lớn |
TỔ: TOÁN – LÝ – CN | ||||
01 | Đặng Mai Quốc Khánh | Toán H | 9 | Tứ giác nội tiếp. Luyện tập |
Toán H | 9 | Đường tròn nội tiêp. Đường tròn ngoại tiếp | ||
Toán H | 9 | Độ dài đường tròn, cung tròn. Luyện tập | ||
Toán H | 9 | Diện tích hình tròn, hình quạt tròn. Luyện tập | ||
02 | Đặng Thành Tâm | Toán Đ | 9 | Ôn tập chương III (tt) |
Toán Đ | 9 | Hàm số y = ax2. Đồ thị hàm số y=ax2 | ||
Toán Đ | 9 | Phương trình bậc hai một ẩn | ||
Toán Đ | 9 | Luyện tập | ||
03 | Phan Hoàng Giang | Toán H | 7 | Quan hệ giữa đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu. Luyện tập |
Toán Đ | 8 | Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng | ||
Toán Đ | 8 | Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. Luyện tập | ||
04 | Đặng Thị Thùy Trâm | Toán H | 6 | Vẽ góc cho biết số đo |
Toán Đ | 7 | Khái niệm về biểu thức đại số. Giá trị của biểu thức đại số | ||
Toán Đ | 7 | Đơn thức. | ||
05 | Nguyễn Thị Thảo Vy | Toán S | 6 | Quy đồng mẫu nhiều phân số. Luyện tập |
Toán S | 6 | So sánh phân số | ||
Toán S | 6 | Phép cộng phân số. Tính chất của phép cộng phân số. Luyện tập | ||
06 | Nguyễn Thành Xinh | Toán H | 8 | Trường hợp đồng dạng thứ nhất. Trường hợp đồng dạng thứ hai. |
Toán H | 8 | Trường hợp đồng dạng thứ ba.Luyện tập | ||
07 | Hồ Ngọc Thiên Sơn | Vật lý | 9 | Thấu kính phân kỳ. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ |
Vật lý | 9 | Ôn tập | ||
Công nghệ | 9 | Thực hành: Mạch điện một cồng tắc điều khiển 2 đèn | ||
08 | Phù Thị Thu
| Vật lý | 8 | Nhiệt năng-Dẫn nhiệt, đối lưu- Bức xạ nhiệt |
Công nghệ | 7 | Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi | ||
Công nghệ | 7 | Sản xuất thức ăn cho vật nuôi | ||
09 | Trần Thị Thanh Hà | Vật lý | 6 | Nhiệt kế, nhiệt giai |
Vật lý | 7 | Cường độ dòng điện |
TỔ: HÓA – SINH – TD | ||||
01 | Võ Văn Thiệu | Sinh Hóa | 9 9 | Đủ Bài 40,41,42: Dầu mỏ, khí thiên nhiên, nhiên liệu, luyện tập chương IV |
02
| Võ Thị Thùy Khuê | Hóa | 8 | Bài 33,34,36 |
03
| Trần Phúc Huy | Sinh | 8 | Tiết 46:Cơ quan phân tích thị giác,vệ sinh mắt |
04 | Võ Hoài Nhơn
| Sinh | 7 | Bài 48: Đa dạng của lớp thú (T2)
|
TỔ: SỬ-ĐỊA-GDCD-T.ANH | ||||
01 | Nguyễn Cát Chiêu Hoàng | Tiếng Anh | 8 | Unit 12: Getting started + Listen and read |
Unit 12: Read | ||||
Unit 12: Language Focus | ||||
Tiếng Anh | 9 | Unit 8: Language Focus | ||
Unit 9: Getting started + Listen and read | ||||
02 | Nguyễn Thị Ngọc Lợi
| Tiếng Anh | 7 | Unit 12: A1 |
Unit 12: B1 | ||||
Unit 12: language focus 4 | ||||
03 | Đoàn Lê Xuân Diễm
| Sử | 9 | Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốcchống TDP(1946-1950) |
Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốcchống TDP(1946-1950)(TT) | ||||
GDCD | 9 | Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân | ||
04 | Hồ Thị Thu Hương | Địa | 8 | Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
|
Địa | 9 | Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển -đảo( tiết 2)
| ||
05 | Trần Thị Ngọc Tuyết | Công nghệ | 6 | Bài 22 : Qui trình tổ chức bữa ăn . |
Bài 23 :Thực hành Xây dựng thực đơn | ||||
|
| gdcd | 7
| Bài 16. Quyền tự do tín ngưỡng và tôn giáo ( tt) |
06 | Võ Thị Kim Chung | Tiếng Anh | 6 | Unit 10: Part C. My favorite food. |
Grammar + Exercises | ||||
07 | Phan Thị Phương Thùy | Lịch sử | 7 | Bài 20: Nước Đại Việt thời Lê Sơ ( 1428-1527) (Tiết 3) |
Bài 23: Kinh tế - Văn hóa thế kỉ XVI – XVIII. | ||||
Lịch sử | 8 | Bài 27: Khởi nghĩa Yên Thế và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỉ XIX. | ||
GDCD | 8 | Bài 17: Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. | ||
08 | Trần Thị Phương Thi | Địa Lý | 6 | Thời tiết và khí hậu. Khí áp và gió trên trái đất |
Địa Lý | 7 | Kinh tế Trung và Nam Mỹ |